Tính giá trị
\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{3} = 0,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\frac{4}{5}+\frac{2}{15}
Chia 3 cho 3 ta có 1.
\frac{5}{5}-\frac{4}{5}+\frac{2}{15}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{5-4}{5}+\frac{2}{15}
Do \frac{5}{5} và \frac{4}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{5}+\frac{2}{15}
Lấy 5 trừ 4 để có được 1.
\frac{3}{15}+\frac{2}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 15 là 15. Chuyển đổi \frac{1}{5} và \frac{2}{15} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{3+2}{15}
Do \frac{3}{15} và \frac{2}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{15}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{5}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}