Tìm x
x=7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(2x-5\right)=3\left(x+5\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4.
8x-20=3\left(x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2x-5.
8x-20=3x+15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+5.
8x-20-3x=15
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
5x-20=15
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
5x=15+20
Thêm 20 vào cả hai vế.
5x=35
Cộng 15 với 20 để có được 35.
x=\frac{35}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=7
Chia 35 cho 5 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}