Tìm x
x = -\frac{6}{5} = -1\frac{1}{5} = -1,2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 2x+5 }{ x-3 } = \frac{ 1 }{ 3 } + \frac{ 4 }{ x-3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x+5\right)=3\left(x-3\right)\times \frac{1}{3}+3\times 4
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,3.
6x+15=3\left(x-3\right)\times \frac{1}{3}+3\times 4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x+5.
6x+15=x-3+3\times 4
Nhân 3 với \frac{1}{3} để có được 1.
6x+15=x-3+12
Nhân 3 với 4 để có được 12.
6x+15=x+9
Cộng -3 với 12 để có được 9.
6x+15-x=9
Trừ x khỏi cả hai vế.
5x+15=9
Kết hợp 6x và -x để có được 5x.
5x=9-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
5x=-6
Lấy 9 trừ 15 để có được -6.
x=\frac{-6}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=-\frac{6}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-6}{5} dưới dạng -\frac{6}{5} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}