Tìm x
x=-\frac{2}{7}\approx -0,285714286
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(15x+2\right)\left(2x+3\right)=\left(5x-1\right)\left(6x+4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{2}{15},\frac{1}{5} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(5x-1\right)\left(15x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 5x-1,15x+2.
30x^{2}+49x+6=\left(5x-1\right)\left(6x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15x+2 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
30x^{2}+49x+6=30x^{2}+14x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x-1 với 6x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
30x^{2}+49x+6-30x^{2}=14x-4
Trừ 30x^{2} khỏi cả hai vế.
49x+6=14x-4
Kết hợp 30x^{2} và -30x^{2} để có được 0.
49x+6-14x=-4
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
35x+6=-4
Kết hợp 49x và -14x để có được 35x.
35x=-4-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
35x=-10
Lấy -4 trừ 6 để có được -10.
x=\frac{-10}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
x=-\frac{2}{7}
Rút gọn phân số \frac{-10}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}