Tìm x
x=\frac{4\left(y-3\right)}{5}
y\neq 3
Tìm y
y=\frac{5x}{4}+3
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 2x=8\left(y-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 5\left(y-3\right), bội số chung nhỏ nhất của y-3,5.
10x=8\left(y-3\right)
Nhân 5 với 2 để có được 10.
10x=8y-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với y-3.
\frac{10x}{10}=\frac{8y-24}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x=\frac{8y-24}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x=\frac{4y-12}{5}
Chia -24+8y cho 10.
5\times 2x=8\left(y-3\right)
Biến y không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5\left(y-3\right), bội số chung nhỏ nhất của y-3,5.
10x=8\left(y-3\right)
Nhân 5 với 2 để có được 10.
10x=8y-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với y-3.
8y-24=10x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
8y=10x+24
Thêm 24 vào cả hai vế.
\frac{8y}{8}=\frac{10x+24}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
y=\frac{10x+24}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
y=\frac{5x}{4}+3
Chia 10x+24 cho 8.
y=\frac{5x}{4}+3\text{, }y\neq 3
Biến y không thể bằng 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}