Tìm x
x=-31
x=40
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 2x }{ x-8 } + \frac{ 3x }{ x+5 } = 5 \frac { 1 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x+30\right)\times 2x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -5,8 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x-8\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của x-8,x+5,6.
\left(12x+60\right)x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+30 với 2.
12x^{2}+60x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12x+60 với x.
12x^{2}+60x+\left(18x-144\right)x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x-48 với 3.
12x^{2}+60x+18x^{2}-144x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18x-144 với x.
30x^{2}+60x-144x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Kết hợp 12x^{2} và 18x^{2} để có được 30x^{2}.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Kết hợp 60x và -144x để có được -84x.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(30+1\right)
Nhân 5 với 6 để có được 30.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\times 31
Cộng 30 với 1 để có được 31.
30x^{2}-84x=\left(x^{2}-3x-40\right)\times 31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-8 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
30x^{2}-84x=31x^{2}-93x-1240
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-3x-40 với 31.
30x^{2}-84x-31x^{2}=-93x-1240
Trừ 31x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-84x=-93x-1240
Kết hợp 30x^{2} và -31x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-84x+93x=-1240
Thêm 93x vào cả hai vế.
-x^{2}+9x=-1240
Kết hợp -84x và 93x để có được 9x.
-x^{2}+9x+1240=0
Thêm 1240 vào cả hai vế.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\left(-1\right)\times 1240}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 9 vào b và 1240 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\left(-1\right)\times 1240}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81+4\times 1240}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-9±\sqrt{81+4960}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 1240.
x=\frac{-9±\sqrt{5041}}{2\left(-1\right)}
Cộng 81 vào 4960.
x=\frac{-9±71}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 5041.
x=\frac{-9±71}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{62}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±71}{-2} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 71.
x=-31
Chia 62 cho -2.
x=-\frac{80}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±71}{-2} khi ± là số âm. Trừ 71 khỏi -9.
x=40
Chia -80 cho -2.
x=-31 x=40
Hiện phương trình đã được giải.
\left(6x+30\right)\times 2x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -5,8 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x-8\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của x-8,x+5,6.
\left(12x+60\right)x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+30 với 2.
12x^{2}+60x+\left(6x-48\right)\times 3x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12x+60 với x.
12x^{2}+60x+\left(18x-144\right)x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x-48 với 3.
12x^{2}+60x+18x^{2}-144x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18x-144 với x.
30x^{2}+60x-144x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Kết hợp 12x^{2} và 18x^{2} để có được 30x^{2}.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(5\times 6+1\right)
Kết hợp 60x và -144x để có được -84x.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\left(30+1\right)
Nhân 5 với 6 để có được 30.
30x^{2}-84x=\left(x-8\right)\left(x+5\right)\times 31
Cộng 30 với 1 để có được 31.
30x^{2}-84x=\left(x^{2}-3x-40\right)\times 31
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-8 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
30x^{2}-84x=31x^{2}-93x-1240
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-3x-40 với 31.
30x^{2}-84x-31x^{2}=-93x-1240
Trừ 31x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-84x=-93x-1240
Kết hợp 30x^{2} và -31x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-84x+93x=-1240
Thêm 93x vào cả hai vế.
-x^{2}+9x=-1240
Kết hợp -84x và 93x để có được 9x.
\frac{-x^{2}+9x}{-1}=-\frac{1240}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{9}{-1}x=-\frac{1240}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-9x=-\frac{1240}{-1}
Chia 9 cho -1.
x^{2}-9x=1240
Chia -1240 cho -1.
x^{2}-9x+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}=1240+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia -9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=1240+\frac{81}{4}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=\frac{5041}{4}
Cộng 1240 vào \frac{81}{4}.
\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{5041}{4}
Phân tích x^{2}-9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5041}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{2}=\frac{71}{2} x-\frac{9}{2}=-\frac{71}{2}
Rút gọn.
x=40 x=-31
Cộng \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}