Tính giá trị
-\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i=-5,25+5,25i
Phần thực
-\frac{21}{4} = -5\frac{1}{4} = -5,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{21}{-2-2i}
Tính 1-i mũ 3 và ta có -2-2i.
\frac{21\left(-2+2i\right)}{\left(-2-2i\right)\left(-2+2i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, -2+2i.
\frac{-42+42i}{8}
Thực hiện nhân trong \frac{21\left(-2+2i\right)}{\left(-2-2i\right)\left(-2+2i\right)}.
-\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i
Chia -42+42i cho 8 ta có -\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i.
Re(\frac{21}{-2-2i})
Tính 1-i mũ 3 và ta có -2-2i.
Re(\frac{21\left(-2+2i\right)}{\left(-2-2i\right)\left(-2+2i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{21}{-2-2i} với số phức liên hợp của mẫu số, -2+2i.
Re(\frac{-42+42i}{8})
Thực hiện nhân trong \frac{21\left(-2+2i\right)}{\left(-2-2i\right)\left(-2+2i\right)}.
Re(-\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i)
Chia -42+42i cho 8 ta có -\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i.
-\frac{21}{4}
Phần thực của -\frac{21}{4}+\frac{21}{4}i là -\frac{21}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}