Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-4-5x\right)\left(2-7x\right)=\left(5x-1\right)\left(3+7x\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{4}{5},\frac{1}{5} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(5x-1\right)\left(5x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của 1-5x,4+5x.
-8+18x+35x^{2}=\left(5x-1\right)\left(3+7x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4-5x với 2-7x và kết hợp các số hạng tương đương.
-8+18x+35x^{2}=8x+35x^{2}-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x-1 với 3+7x và kết hợp các số hạng tương đương.
-8+18x+35x^{2}-8x=35x^{2}-3
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-8+10x+35x^{2}=35x^{2}-3
Kết hợp 18x và -8x để có được 10x.
-8+10x+35x^{2}-35x^{2}=-3
Trừ 35x^{2} khỏi cả hai vế.
-8+10x=-3
Kết hợp 35x^{2} và -35x^{2} để có được 0.
10x=-3+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
10x=5
Cộng -3 với 8 để có được 5.
x=\frac{5}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}