Tính giá trị
8\sqrt{3}\approx 13,856406461
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{3}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Xét \left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{4-3}-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}{1}-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}
Nhân 2+\sqrt{3} với 2+\sqrt{3} để có được \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2-\sqrt{3}.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Xét \left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}{4-3}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\frac{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}{1}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}-\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân 2-\sqrt{3} với 2-\sqrt{3} để có được \left(2-\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+3-\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}-\left(2-\sqrt{3}\right)^{2}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
7+4\sqrt{3}-\left(4-4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-\sqrt{3}\right)^{2}.
7+4\sqrt{3}-\left(4-4\sqrt{3}+3\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}-\left(7-4\sqrt{3}\right)
Cộng 4 với 3 để có được 7.
7+4\sqrt{3}-7-\left(-4\sqrt{3}\right)
Để tìm số đối của 7-4\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
7+4\sqrt{3}-7+4\sqrt{3}
Số đối của số -4\sqrt{3} là 4\sqrt{3}.
4\sqrt{3}+4\sqrt{3}
Lấy 7 trừ 7 để có được 0.
8\sqrt{3}
Kết hợp 4\sqrt{3} và 4\sqrt{3} để có được 8\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}