Tính giá trị
\sqrt{2}\approx 1,414213562
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)}{\left(1+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 1-\sqrt{2}.
\frac{\left(2+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)}{1^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Xét \left(1+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(2+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)}{1-2}
Bình phương 1. Bình phương \sqrt{2}.
\frac{\left(2+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)}{-1}
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
-\left(2+\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}\right)
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
-\left(2-2\sqrt{2}+\sqrt{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2+\sqrt{2} với một số hạng của 1-\sqrt{2}.
-\left(2-\sqrt{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)
Kết hợp -2\sqrt{2} và \sqrt{2} để có được -\sqrt{2}.
-\left(2-\sqrt{2}-2\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
-\left(-\sqrt{2}\right)
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
\sqrt{2}
Số đối của số -\sqrt{2} là \sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}