Tính giá trị
\frac{x^{3}}{6y^{2}}
Lấy vi phân theo x
\frac{\left(\frac{x}{y}\right)^{2}}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x^{2}y^{2}}{4x^{-1}y^{4}\times 3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\frac{x^{2}}{2\times 3\times \frac{1}{x}y^{2}}
Giản ước 2y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{3}}{2\times 3y^{2}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{x^{3}}{6y^{2}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2y^{2}x^{3}}{12y^{4}}x^{2-2})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{3}}{6y^{2}}x^{0})
Thực hiện tính toán số học.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{3}}{6y^{2}})
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
0
Đạo hàm của hằng số là 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}