\frac{ 2 { x }^{ } }{ { 4 }^{ 2 } +3 } \frac{ 5 }{ 2 } - \frac{ 2x-2 }{ - { 2 }^{ 2 } +3 } \frac{ 5 }{ 2 }
Tính giá trị
\frac{100x}{19}-5
Khai triển
\frac{100x}{19}-5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2x}{4^{2}+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{2x}{16+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{2x}{19}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Cộng 16 với 3 để có được 19.
\frac{2x\times 5}{19\times 2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Nhân \frac{2x}{19} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-4+3}\times \frac{5}{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-1}\times \frac{5}{2}
Cộng -4 với 3 để có được -1.
\frac{5x}{19}-\left(-2x+2\right)\times \frac{5}{2}
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó. Để tìm số đối của 2x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{5x}{19}-\left(-5x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+2 với \frac{5}{2}.
\frac{5x}{19}+5x-5
Để tìm số đối của -5x+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{5x}{19}+\frac{19\left(5x-5\right)}{19}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x-5 với \frac{19}{19}.
\frac{5x+19\left(5x-5\right)}{19}
Do \frac{5x}{19} và \frac{19\left(5x-5\right)}{19} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5x+95x-95}{19}
Thực hiện nhân trong 5x+19\left(5x-5\right).
\frac{100x-95}{19}
Kết hợp như các số hạng trong 5x+95x-95.
\frac{2x}{4^{2}+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{2x}{16+3}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{2x}{19}\times \frac{5}{2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Cộng 16 với 3 để có được 19.
\frac{2x\times 5}{19\times 2}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Nhân \frac{2x}{19} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-2^{2}+3}\times \frac{5}{2}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-4+3}\times \frac{5}{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{5x}{19}-\frac{2x-2}{-1}\times \frac{5}{2}
Cộng -4 với 3 để có được -1.
\frac{5x}{19}-\left(-2x+2\right)\times \frac{5}{2}
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó. Để tìm số đối của 2x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{5x}{19}-\left(-5x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+2 với \frac{5}{2}.
\frac{5x}{19}+5x-5
Để tìm số đối của -5x+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{5x}{19}+\frac{19\left(5x-5\right)}{19}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x-5 với \frac{19}{19}.
\frac{5x+19\left(5x-5\right)}{19}
Do \frac{5x}{19} và \frac{19\left(5x-5\right)}{19} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5x+95x-95}{19}
Thực hiện nhân trong 5x+19\left(5x-5\right).
\frac{100x-95}{19}
Kết hợp như các số hạng trong 5x+95x-95.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}