Tính giá trị
\frac{2}{59}\approx 0,033898305
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{59} = 0,03389830508474576
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{142}{4189}+\frac{1475}{4189}-\frac{25}{71}
Bội số chung nhỏ nhất của 59 và 71 là 4189. Chuyển đổi \frac{2}{59} và \frac{25}{71} thành phân số với mẫu số là 4189.
\frac{142+1475}{4189}-\frac{25}{71}
Do \frac{142}{4189} và \frac{1475}{4189} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1617}{4189}-\frac{25}{71}
Cộng 142 với 1475 để có được 1617.
\frac{1617}{4189}-\frac{1475}{4189}
Bội số chung nhỏ nhất của 4189 và 71 là 4189. Chuyển đổi \frac{1617}{4189} và \frac{25}{71} thành phân số với mẫu số là 4189.
\frac{1617-1475}{4189}
Do \frac{1617}{4189} và \frac{1475}{4189} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{142}{4189}
Lấy 1617 trừ 1475 để có được 142.
\frac{2}{59}
Rút gọn phân số \frac{142}{4189} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 71.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}