Tính giá trị
\frac{\sqrt{3}+5}{11}\approx 0,612004619
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\left(5+\sqrt{3}\right)}{\left(5-\sqrt{3}\right)\left(5+\sqrt{3}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{5-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 5+\sqrt{3}.
\frac{2\left(5+\sqrt{3}\right)}{5^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Xét \left(5-\sqrt{3}\right)\left(5+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2\left(5+\sqrt{3}\right)}{25-3}
Bình phương 5. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{2\left(5+\sqrt{3}\right)}{22}
Lấy 25 trừ 3 để có được 22.
\frac{1}{11}\left(5+\sqrt{3}\right)
Chia 2\left(5+\sqrt{3}\right) cho 22 ta có \frac{1}{11}\left(5+\sqrt{3}\right).
\frac{1}{11}\times 5+\frac{1}{11}\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{11} với 5+\sqrt{3}.
\frac{5}{11}+\frac{1}{11}\sqrt{3}
Nhân \frac{1}{11} với 5 để có được \frac{5}{11}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}