Tìm x
x = \frac{2240}{9} = 248\frac{8}{9} \approx 248,888888889
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1540\times 10}{3}+120x-35000=0
Thể hiện \frac{1540}{3}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
\frac{15400}{3}+120x-35000=0
Nhân 1540 với 10 để có được 15400.
\frac{15400}{3}+120x-\frac{105000}{3}=0
Chuyển đổi 35000 thành phân số \frac{105000}{3}.
\frac{15400-105000}{3}+120x=0
Do \frac{15400}{3} và \frac{105000}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{89600}{3}+120x=0
Lấy 15400 trừ 105000 để có được -89600.
120x=\frac{89600}{3}
Thêm \frac{89600}{3} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{\frac{89600}{3}}{120}
Chia cả hai vế cho 120.
x=\frac{89600}{3\times 120}
Thể hiện \frac{\frac{89600}{3}}{120} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{89600}{360}
Nhân 3 với 120 để có được 360.
x=\frac{2240}{9}
Rút gọn phân số \frac{89600}{360} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}