Tìm x
x=\frac{1}{10}=0,1
x=6
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 154 }{ 1+x } - \frac{ 90 }{ 1-x } = 40
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\times 154-\left(-\left(1+x\right)\times 90\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 1+x,1-x.
154x-154-\left(-\left(1+x\right)\times 90\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 154.
154x-154-\left(-90\left(1+x\right)\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Nhân -1 với 90 để có được -90.
154x-154-\left(-90-90x\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -90 với 1+x.
154x-154+90+90x=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Để tìm số đối của -90-90x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
154x-64+90x=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Cộng -154 với 90 để có được -64.
244x-64=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 154x và 90x để có được 244x.
244x-64=\left(40x-40\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40 với x-1.
244x-64=40x^{2}-40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40x-40 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
244x-64-40x^{2}=-40
Trừ 40x^{2} khỏi cả hai vế.
244x-64-40x^{2}+40=0
Thêm 40 vào cả hai vế.
244x-24-40x^{2}=0
Cộng -64 với 40 để có được -24.
-40x^{2}+244x-24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-244±\sqrt{244^{2}-4\left(-40\right)\left(-24\right)}}{2\left(-40\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -40 vào a, 244 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-244±\sqrt{59536-4\left(-40\right)\left(-24\right)}}{2\left(-40\right)}
Bình phương 244.
x=\frac{-244±\sqrt{59536+160\left(-24\right)}}{2\left(-40\right)}
Nhân -4 với -40.
x=\frac{-244±\sqrt{59536-3840}}{2\left(-40\right)}
Nhân 160 với -24.
x=\frac{-244±\sqrt{55696}}{2\left(-40\right)}
Cộng 59536 vào -3840.
x=\frac{-244±236}{2\left(-40\right)}
Lấy căn bậc hai của 55696.
x=\frac{-244±236}{-80}
Nhân 2 với -40.
x=-\frac{8}{-80}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-244±236}{-80} khi ± là số dương. Cộng -244 vào 236.
x=\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{-8}{-80} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=-\frac{480}{-80}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-244±236}{-80} khi ± là số âm. Trừ 236 khỏi -244.
x=6
Chia -480 cho -80.
x=\frac{1}{10} x=6
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-1\right)\times 154-\left(-\left(1+x\right)\times 90\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 1+x,1-x.
154x-154-\left(-\left(1+x\right)\times 90\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 154.
154x-154-\left(-90\left(1+x\right)\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Nhân -1 với 90 để có được -90.
154x-154-\left(-90-90x\right)=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -90 với 1+x.
154x-154+90+90x=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Để tìm số đối của -90-90x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
154x-64+90x=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Cộng -154 với 90 để có được -64.
244x-64=40\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 154x và 90x để có được 244x.
244x-64=\left(40x-40\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40 với x-1.
244x-64=40x^{2}-40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40x-40 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
244x-64-40x^{2}=-40
Trừ 40x^{2} khỏi cả hai vế.
244x-40x^{2}=-40+64
Thêm 64 vào cả hai vế.
244x-40x^{2}=24
Cộng -40 với 64 để có được 24.
-40x^{2}+244x=24
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-40x^{2}+244x}{-40}=\frac{24}{-40}
Chia cả hai vế cho -40.
x^{2}+\frac{244}{-40}x=\frac{24}{-40}
Việc chia cho -40 sẽ làm mất phép nhân với -40.
x^{2}-\frac{61}{10}x=\frac{24}{-40}
Rút gọn phân số \frac{244}{-40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{61}{10}x=-\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{24}{-40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{61}{10}x+\left(-\frac{61}{20}\right)^{2}=-\frac{3}{5}+\left(-\frac{61}{20}\right)^{2}
Chia -\frac{61}{10}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{61}{20}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{61}{20} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{61}{10}x+\frac{3721}{400}=-\frac{3}{5}+\frac{3721}{400}
Bình phương -\frac{61}{20} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{61}{10}x+\frac{3721}{400}=\frac{3481}{400}
Cộng -\frac{3}{5} với \frac{3721}{400} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{61}{20}\right)^{2}=\frac{3481}{400}
Phân tích x^{2}-\frac{61}{10}x+\frac{3721}{400} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{61}{20}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{3481}{400}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{61}{20}=\frac{59}{20} x-\frac{61}{20}=-\frac{59}{20}
Rút gọn.
x=6 x=\frac{1}{10}
Cộng \frac{61}{20} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}