Tìm x
x=12
x=-12
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{150}{360}x^{2}=60
Giản ước \pi ở cả hai vế.
\frac{5}{12}x^{2}=60
Rút gọn phân số \frac{150}{360} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 30.
\frac{5}{12}x^{2}-60=0
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
x^{2}-144=0
Chia cả hai vế cho \frac{5}{12}.
\left(x-12\right)\left(x+12\right)=0
Xét x^{2}-144. Viết lại x^{2}-144 dưới dạng x^{2}-12^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=12 x=-12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+12=0.
\frac{150}{360}x^{2}=60
Giản ước \pi ở cả hai vế.
\frac{5}{12}x^{2}=60
Rút gọn phân số \frac{150}{360} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 30.
x^{2}=60\times \frac{12}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{12}{5}, số nghịch đảo của \frac{5}{12}.
x^{2}=144
Nhân 60 với \frac{12}{5} để có được 144.
x=12 x=-12
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{150}{360}x^{2}=60
Giản ước \pi ở cả hai vế.
\frac{5}{12}x^{2}=60
Rút gọn phân số \frac{150}{360} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 30.
\frac{5}{12}x^{2}-60=0
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{5}{12}\left(-60\right)}}{2\times \frac{5}{12}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{5}{12} vào a, 0 vào b và -60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{5}{12}\left(-60\right)}}{2\times \frac{5}{12}}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-\frac{5}{3}\left(-60\right)}}{2\times \frac{5}{12}}
Nhân -4 với \frac{5}{12}.
x=\frac{0±\sqrt{100}}{2\times \frac{5}{12}}
Nhân -\frac{5}{3} với -60.
x=\frac{0±10}{2\times \frac{5}{12}}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{0±10}{\frac{5}{6}}
Nhân 2 với \frac{5}{12}.
x=12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10}{\frac{5}{6}} khi ± là số dương. Chia 10 cho \frac{5}{6} bằng cách nhân 10 với nghịch đảo của \frac{5}{6}.
x=-12
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10}{\frac{5}{6}} khi ± là số âm. Chia -10 cho \frac{5}{6} bằng cách nhân -10 với nghịch đảo của \frac{5}{6}.
x=12 x=-12
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}