Tìm p
p=15
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(p+2\right)\times 15+p\left(6p-5\right)=6p\left(p+2\right)
Biến p không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với p\left(p+2\right), bội số chung nhỏ nhất của p,p+2.
15p+30+p\left(6p-5\right)=6p\left(p+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p+2 với 15.
15p+30+6p^{2}-5p=6p\left(p+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p với 6p-5.
10p+30+6p^{2}=6p\left(p+2\right)
Kết hợp 15p và -5p để có được 10p.
10p+30+6p^{2}=6p^{2}+12p
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6p với p+2.
10p+30+6p^{2}-6p^{2}=12p
Trừ 6p^{2} khỏi cả hai vế.
10p+30=12p
Kết hợp 6p^{2} và -6p^{2} để có được 0.
10p+30-12p=0
Trừ 12p khỏi cả hai vế.
-2p+30=0
Kết hợp 10p và -12p để có được -2p.
-2p=-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
p=\frac{-30}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
p=15
Chia -30 cho -2 ta có 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}