Tính giá trị
\frac{145000000000000000000000000000000000000}{63}\approx 2,301587302 \cdot 10^{36}
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {36} \cdot 5 ^ {37} \cdot 29}{3 ^ {2} \cdot 7} = 2,301587301587301 \times 10^{36}\frac{1}{63} = 2,301587301587301 \times 10^{36}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 145 }{ 63 \times { 10 }^{ -18 } } \times { 10 }^{ 18 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{145}{63\times \frac{1}{1000000000000000000}}\times 10^{18}
Tính 10 mũ -18 và ta có \frac{1}{1000000000000000000}.
\frac{145}{\frac{63}{1000000000000000000}}\times 10^{18}
Nhân 63 với \frac{1}{1000000000000000000} để có được \frac{63}{1000000000000000000}.
145\times \frac{1000000000000000000}{63}\times 10^{18}
Chia 145 cho \frac{63}{1000000000000000000} bằng cách nhân 145 với nghịch đảo của \frac{63}{1000000000000000000}.
\frac{145000000000000000000}{63}\times 10^{18}
Nhân 145 với \frac{1000000000000000000}{63} để có được \frac{145000000000000000000}{63}.
\frac{145000000000000000000}{63}\times 1000000000000000000
Tính 10 mũ 18 và ta có 1000000000000000000.
\frac{145000000000000000000000000000000000000}{63}
Nhân \frac{145000000000000000000}{63} với 1000000000000000000 để có được \frac{145000000000000000000000000000000000000}{63}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}