Tìm k
k=\frac{x}{\pi }-\frac{1}{3}
Tìm x
x=\pi k+\frac{\pi }{3}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 12x- \pi }{ 6 } = \frac{ \pi }{ 2 } +2k \pi
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x-\pi =3\pi +12k\pi
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 6,2.
3\pi +12k\pi =12x-\pi
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
12k\pi =12x-\pi -3\pi
Trừ 3\pi khỏi cả hai vế.
12k\pi =12x-4\pi
Kết hợp -\pi và -3\pi để có được -4\pi .
12\pi k=12x-4\pi
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{12\pi k}{12\pi }=\frac{12x-4\pi }{12\pi }
Chia cả hai vế cho 12\pi .
k=\frac{12x-4\pi }{12\pi }
Việc chia cho 12\pi sẽ làm mất phép nhân với 12\pi .
k=\frac{x}{\pi }-\frac{1}{3}
Chia 12x-4\pi cho 12\pi .
12x-\pi =3\pi +12k\pi
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 6,2.
12x=3\pi +12k\pi +\pi
Thêm \pi vào cả hai vế.
12x=4\pi +12k\pi
Kết hợp 3\pi và \pi để có được 4\pi .
12x=12\pi k+4\pi
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{12x}{12}=\frac{12\pi k+4\pi }{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{12\pi k+4\pi }{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x=\pi k+\frac{\pi }{3}
Chia 4\pi +12\pi k cho 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}