Tính giá trị
\frac{825\sqrt{3}-1485}{2}\approx -28,029041878
Phân tích thành thừa số
\frac{165 {(5 \sqrt{3} - 9)}}{2} = -28,029041877838196
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12\left(-55\right)}{12+\frac{2\times 10}{\sqrt{3}}}
Lấy 120 trừ 175 để có được -55.
\frac{-660}{12+\frac{2\times 10}{\sqrt{3}}}
Nhân 12 với -55 để có được -660.
\frac{-660}{12+\frac{20}{\sqrt{3}}}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{-660}{12+\frac{20\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{20}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{-660}{12+\frac{20\sqrt{3}}{3}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{-660}{\frac{12\times 3}{3}+\frac{20\sqrt{3}}{3}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 12 với \frac{3}{3}.
\frac{-660}{\frac{12\times 3+20\sqrt{3}}{3}}
Do \frac{12\times 3}{3} và \frac{20\sqrt{3}}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-660}{\frac{36+20\sqrt{3}}{3}}
Thực hiện nhân trong 12\times 3+20\sqrt{3}.
\frac{-660\times 3}{36+20\sqrt{3}}
Chia -660 cho \frac{36+20\sqrt{3}}{3} bằng cách nhân -660 với nghịch đảo của \frac{36+20\sqrt{3}}{3}.
\frac{-660\times 3\left(36-20\sqrt{3}\right)}{\left(36+20\sqrt{3}\right)\left(36-20\sqrt{3}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{-660\times 3}{36+20\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 36-20\sqrt{3}.
\frac{-660\times 3\left(36-20\sqrt{3}\right)}{36^{2}-\left(20\sqrt{3}\right)^{2}}
Xét \left(36+20\sqrt{3}\right)\left(36-20\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{36^{2}-\left(20\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân -660 với 3 để có được -1980.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{1296-\left(20\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 36 mũ 2 và ta có 1296.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{1296-20^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(20\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{1296-400\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{1296-400\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{1296-1200}
Nhân 400 với 3 để có được 1200.
\frac{-1980\left(36-20\sqrt{3}\right)}{96}
Lấy 1296 trừ 1200 để có được 96.
-\frac{165}{8}\left(36-20\sqrt{3}\right)
Chia -1980\left(36-20\sqrt{3}\right) cho 96 ta có -\frac{165}{8}\left(36-20\sqrt{3}\right).
-\frac{165}{8}\times 36-\frac{165}{8}\left(-20\right)\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{165}{8} với 36-20\sqrt{3}.
\frac{-165\times 36}{8}-\frac{165}{8}\left(-20\right)\sqrt{3}
Thể hiện -\frac{165}{8}\times 36 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-5940}{8}-\frac{165}{8}\left(-20\right)\sqrt{3}
Nhân -165 với 36 để có được -5940.
-\frac{1485}{2}-\frac{165}{8}\left(-20\right)\sqrt{3}
Rút gọn phân số \frac{-5940}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
-\frac{1485}{2}+\frac{-165\left(-20\right)}{8}\sqrt{3}
Thể hiện -\frac{165}{8}\left(-20\right) dưới dạng phân số đơn.
-\frac{1485}{2}+\frac{3300}{8}\sqrt{3}
Nhân -165 với -20 để có được 3300.
-\frac{1485}{2}+\frac{825}{2}\sqrt{3}
Rút gọn phân số \frac{3300}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}