Tính giá trị
76000000
Phân tích thành thừa số
2^{8}\times 5^{6}\times 19
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1013\times 100000+1000\times 981\times 0\times 24-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Tính 10 mũ 5 và ta có 100000.
\frac{101300000+1000\times 981\times 0\times 24-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 1013 với 100000 để có được 101300000.
\frac{101300000+981000\times 0\times 24-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 1000 với 981 để có được 981000.
\frac{101300000+0\times 24-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 981000 với 0 để có được 0.
\frac{101300000+0-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 0 với 24 để có được 0.
\frac{101300000-890\times 981\times 0\times 1}{1013}\times 760
Cộng 101300000 với 0 để có được 101300000.
\frac{101300000-873090\times 0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 890 với 981 để có được 873090.
\frac{101300000-0\times 1}{1013}\times 760
Nhân 873090 với 0 để có được 0.
\frac{101300000-0}{1013}\times 760
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\frac{101300000}{1013}\times 760
Lấy 101300000 trừ 0 để có được 101300000.
100000\times 760
Chia 101300000 cho 1013 ta có 100000.
76000000
Nhân 100000 với 760 để có được 76000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}