Tính giá trị
\frac{25}{14}\approx 1,785714286
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2}}{2 \cdot 7} = 1\frac{11}{14} = 1,7857142857142858
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(15\times 25-15\times 45\right)^{2}}{3\times 7\times 40\times 60}
Giản ước 10\times 10 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(375-15\times 45\right)^{2}}{3\times 7\times 40\times 60}
Nhân 15 với 25 để có được 375.
\frac{\left(375-675\right)^{2}}{3\times 7\times 40\times 60}
Nhân 15 với 45 để có được 675.
\frac{\left(-300\right)^{2}}{3\times 7\times 40\times 60}
Lấy 375 trừ 675 để có được -300.
\frac{90000}{3\times 7\times 40\times 60}
Tính -300 mũ 2 và ta có 90000.
\frac{90000}{21\times 40\times 60}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{90000}{840\times 60}
Nhân 21 với 40 để có được 840.
\frac{90000}{50400}
Nhân 840 với 60 để có được 50400.
\frac{25}{14}
Rút gọn phân số \frac{90000}{50400} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3600.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}