Tìm x
x=-50\sqrt{3}-150\approx -236,602540378
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{100\sqrt{3}\left(1+\sqrt{3}\right)}{\left(1-\sqrt{3}\right)\left(1+\sqrt{3}\right)}=x
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{100\sqrt{3}}{1-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 1+\sqrt{3}.
\frac{100\sqrt{3}\left(1+\sqrt{3}\right)}{1^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}=x
Xét \left(1-\sqrt{3}\right)\left(1+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{100\sqrt{3}\left(1+\sqrt{3}\right)}{1-3}=x
Bình phương 1. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{100\sqrt{3}\left(1+\sqrt{3}\right)}{-2}=x
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
\frac{100\sqrt{3}+100\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{-2}=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100\sqrt{3} với 1+\sqrt{3}.
\frac{100\sqrt{3}+100\times 3}{-2}=x
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{100\sqrt{3}+300}{-2}=x
Nhân 100 với 3 để có được 300.
-50\sqrt{3}-150=x
Chia từng số hạng trong 100\sqrt{3}+300 cho -2, ta có -50\sqrt{3}-150.
x=-50\sqrt{3}-150
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}