Tìm x
x=-\frac{6\left(19y-34\right)}{17-2y}
y\neq 0\text{ and }y\neq \frac{17}{2}
Tìm y
y=-\frac{17\left(x-12\right)}{2\left(57-x\right)}
x\neq 57\text{ and }x\neq 12
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\times 12y+4y\left(-x+12\right)=34\left(-x+12\right)
Biến x không thể bằng 12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+12.
180y+4y\left(-x+12\right)=34\left(-x+12\right)
Nhân 15 với 12 để có được 180.
180y-4xy+48y=34\left(-x+12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4y với -x+12.
228y-4xy=34\left(-x+12\right)
Kết hợp 180y và 48y để có được 228y.
228y-4xy=-34x+408
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 34 với -x+12.
228y-4xy+34x=408
Thêm 34x vào cả hai vế.
-4xy+34x=408-228y
Trừ 228y khỏi cả hai vế.
\left(-4y+34\right)x=408-228y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(34-4y\right)x=408-228y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(34-4y\right)x}{34-4y}=\frac{408-228y}{34-4y}
Chia cả hai vế cho -4y+34.
x=\frac{408-228y}{34-4y}
Việc chia cho -4y+34 sẽ làm mất phép nhân với -4y+34.
x=\frac{6\left(34-19y\right)}{17-2y}
Chia 408-228y cho -4y+34.
x=\frac{6\left(34-19y\right)}{17-2y}\text{, }x\neq 12
Biến x không thể bằng 12.
15\times 12y+4y\left(-x+12\right)=34\left(-x+12\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với -x+12.
180y+4y\left(-x+12\right)=34\left(-x+12\right)
Nhân 15 với 12 để có được 180.
180y-4xy+48y=34\left(-x+12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4y với -x+12.
228y-4xy=34\left(-x+12\right)
Kết hợp 180y và 48y để có được 228y.
228y-4xy=-34x+408
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 34 với -x+12.
\left(228-4x\right)y=-34x+408
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(228-4x\right)y=408-34x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(228-4x\right)y}{228-4x}=\frac{408-34x}{228-4x}
Chia cả hai vế cho 228-4x.
y=\frac{408-34x}{228-4x}
Việc chia cho 228-4x sẽ làm mất phép nhân với 228-4x.
y=\frac{17\left(12-x\right)}{2\left(57-x\right)}
Chia -34x+408 cho 228-4x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}