Tìm x
x=-\frac{y}{6}-\frac{4}{3}
Tìm y
y=-6x-8
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac{ 1-y }{ 3 } -2x-3 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-y-6x-9=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
-8-y-6x=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
-y-6x=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-6x=8+y
Thêm y vào cả hai vế.
-6x=y+8
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-6x}{-6}=\frac{y+8}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=\frac{y+8}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x=-\frac{y}{6}-\frac{4}{3}
Chia 8+y cho -6.
1-y-6x-9=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
-8-y-6x=0
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
-y-6x=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-y=8+6x
Thêm 6x vào cả hai vế.
-y=6x+8
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-y}{-1}=\frac{6x+8}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
y=\frac{6x+8}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
y=-6x-8
Chia 8+6x cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}