Tìm t
t=-\frac{x}{1-x}
x\neq 0\text{ and }x\neq 1
Tìm x
x=-\frac{t}{1-t}
t\neq 0\text{ and }t\neq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t+x=tx
Biến t không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với tx, bội số chung nhỏ nhất của x,t.
t+x-tx=0
Trừ tx khỏi cả hai vế.
t-tx=-x
Trừ x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(1-x\right)t=-x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa t.
\frac{\left(1-x\right)t}{1-x}=-\frac{x}{1-x}
Chia cả hai vế cho 1-x.
t=-\frac{x}{1-x}
Việc chia cho 1-x sẽ làm mất phép nhân với 1-x.
t=-\frac{x}{1-x}\text{, }t\neq 0
Biến t không thể bằng 0.
t+x=tx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với tx, bội số chung nhỏ nhất của x,t.
t+x-tx=0
Trừ tx khỏi cả hai vế.
x-tx=-t
Trừ t khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(1-t\right)x=-t
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(1-t\right)x}{1-t}=-\frac{t}{1-t}
Chia cả hai vế cho 1-t.
x=-\frac{t}{1-t}
Việc chia cho 1-t sẽ làm mất phép nhân với 1-t.
x=-\frac{t}{1-t}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}