Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{69} + 25}{2} \approx 24,959935794
x=\frac{25-3\sqrt{69}}{2}\approx 0,040064206
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1=-xx+x\times 25
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
1=-x^{2}+x\times 25
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+x\times 25=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x^{2}+x\times 25-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+25x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-25±\sqrt{25^{2}-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 25 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-25±\sqrt{625-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 25.
x=\frac{-25±\sqrt{625+4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-25±\sqrt{625-4}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -1.
x=\frac{-25±\sqrt{621}}{2\left(-1\right)}
Cộng 625 vào -4.
x=\frac{-25±3\sqrt{69}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 621.
x=\frac{-25±3\sqrt{69}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{3\sqrt{69}-25}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±3\sqrt{69}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -25 vào 3\sqrt{69}.
x=\frac{25-3\sqrt{69}}{2}
Chia -25+3\sqrt{69} cho -2.
x=\frac{-3\sqrt{69}-25}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±3\sqrt{69}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{69} khỏi -25.
x=\frac{3\sqrt{69}+25}{2}
Chia -25-3\sqrt{69} cho -2.
x=\frac{25-3\sqrt{69}}{2} x=\frac{3\sqrt{69}+25}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
1=-xx+x\times 25
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
1=-x^{2}+x\times 25
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+x\times 25=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x^{2}+25x=1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+25x}{-1}=\frac{1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{25}{-1}x=\frac{1}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-25x=\frac{1}{-1}
Chia 25 cho -1.
x^{2}-25x=-1
Chia 1 cho -1.
x^{2}-25x+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia -25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=-1+\frac{625}{4}
Bình phương -\frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=\frac{621}{4}
Cộng -1 vào \frac{625}{4}.
\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{621}{4}
Phân tích x^{2}-25x+\frac{625}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{621}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{2}=\frac{3\sqrt{69}}{2} x-\frac{25}{2}=-\frac{3\sqrt{69}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{69}+25}{2} x=\frac{25-3\sqrt{69}}{2}
Cộng \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}