Tìm x
x = -\frac{9}{2} = -4\frac{1}{2} = -4,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 9 } { x }^{ 2 } +x+ \frac{ 9 }{ 4 } =0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{9}x^{2}+x+\frac{9}{4}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times \frac{1}{9}\times \frac{9}{4}}}{2\times \frac{1}{9}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{9} vào a, 1 vào b và \frac{9}{4} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times \frac{1}{9}\times \frac{9}{4}}}{2\times \frac{1}{9}}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-\frac{4}{9}\times \frac{9}{4}}}{2\times \frac{1}{9}}
Nhân -4 với \frac{1}{9}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-1}}{2\times \frac{1}{9}}
Nhân -\frac{4}{9} với \frac{9}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-1±\sqrt{0}}{2\times \frac{1}{9}}
Cộng 1 vào -1.
x=-\frac{1}{2\times \frac{1}{9}}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-\frac{1}{\frac{2}{9}}
Nhân 2 với \frac{1}{9}.
x=-\frac{9}{2}
Chia -1 cho \frac{2}{9} bằng cách nhân -1 với nghịch đảo của \frac{2}{9}.
\frac{1}{9}x^{2}+x+\frac{9}{4}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1}{9}x^{2}+x+\frac{9}{4}-\frac{9}{4}=-\frac{9}{4}
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{9}x^{2}+x=-\frac{9}{4}
Trừ \frac{9}{4} cho chính nó ta có 0.
\frac{\frac{1}{9}x^{2}+x}{\frac{1}{9}}=-\frac{\frac{9}{4}}{\frac{1}{9}}
Nhân cả hai vế với 9.
x^{2}+\frac{1}{\frac{1}{9}}x=-\frac{\frac{9}{4}}{\frac{1}{9}}
Việc chia cho \frac{1}{9} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{9}.
x^{2}+9x=-\frac{\frac{9}{4}}{\frac{1}{9}}
Chia 1 cho \frac{1}{9} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
x^{2}+9x=-\frac{81}{4}
Chia -\frac{9}{4} cho \frac{1}{9} bằng cách nhân -\frac{9}{4} với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=-\frac{81}{4}+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{-81+81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=0
Cộng -\frac{81}{4} với \frac{81}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=0 x+\frac{9}{2}=0
Rút gọn.
x=-\frac{9}{2} x=-\frac{9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{9}{2}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}