Tìm y
y=\frac{2}{5}=0,4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 6 } ( \frac{ 6 }{ 5 } -y)= \frac{ 2 }{ 15 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6}{5}-y=\frac{2}{15}\times 6
Nhân cả hai vế với 6, số nghịch đảo của \frac{1}{6}.
\frac{6}{5}-y=\frac{2\times 6}{15}
Thể hiện \frac{2}{15}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{6}{5}-y=\frac{12}{15}
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{6}{5}-y=\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{12}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-y=\frac{4}{5}-\frac{6}{5}
Trừ \frac{6}{5} khỏi cả hai vế.
-y=\frac{4-6}{5}
Do \frac{4}{5} và \frac{6}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-y=-\frac{2}{5}
Lấy 4 trừ 6 để có được -2.
y=\frac{2}{5}
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}