Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{159} - 6}{5} \approx 3,843808085
x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}\approx -6,243808085
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 4 } { x }^{ 2 } + \frac{ 3 }{ 5 } x-6=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\left(\frac{3}{5}\right)^{2}-4\times \frac{1}{4}\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{4} vào a, \frac{3}{5} vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}-4\times \frac{1}{4}\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Bình phương \frac{3}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}-\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Nhân -4 với \frac{1}{4}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}+6}}{2\times \frac{1}{4}}
Nhân -1 với -6.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{159}{25}}}{2\times \frac{1}{4}}
Cộng \frac{9}{25} vào 6.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{2\times \frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của \frac{159}{25}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}}
Nhân 2 với \frac{1}{4}.
x=\frac{\sqrt{159}-3}{\frac{1}{2}\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{3}{5} vào \frac{\sqrt{159}}{5}.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5}
Chia \frac{-3+\sqrt{159}}{5} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-3+\sqrt{159}}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{-\sqrt{159}-3}{\frac{1}{2}\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{159}}{5} khỏi -\frac{3}{5}.
x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Chia \frac{-3-\sqrt{159}}{5} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-3-\sqrt{159}}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5} x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6-\left(-6\right)=-\left(-6\right)
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x=-\left(-6\right)
Trừ -6 cho chính nó ta có 0.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x=6
Trừ -6 khỏi 0.
\frac{\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x}{\frac{1}{4}}=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Nhân cả hai vế với 4.
x^{2}+\frac{\frac{3}{5}}{\frac{1}{4}}x=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Việc chia cho \frac{1}{4} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Chia \frac{3}{5} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x=24
Chia 6 cho \frac{1}{4} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}=24+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}
Chia \frac{12}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{6}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{6}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25}=24+\frac{36}{25}
Bình phương \frac{6}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25}=\frac{636}{25}
Cộng 24 vào \frac{36}{25}.
\left(x+\frac{6}{5}\right)^{2}=\frac{636}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{6}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{636}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{6}{5}=\frac{2\sqrt{159}}{5} x+\frac{6}{5}=-\frac{2\sqrt{159}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5} x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Trừ \frac{6}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}