Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\left(\frac{3}{5}\right)^{2}-4\times \frac{1}{4}\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{4} vào a, \frac{3}{5} vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}-4\times \frac{1}{4}\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Bình phương \frac{3}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}-\left(-6\right)}}{2\times \frac{1}{4}}
Nhân -4 với \frac{1}{4}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{9}{25}+6}}{2\times \frac{1}{4}}
Nhân -1 với -6.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\sqrt{\frac{159}{25}}}{2\times \frac{1}{4}}
Cộng \frac{9}{25} vào 6.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{2\times \frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của \frac{159}{25}.
x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}}
Nhân 2 với \frac{1}{4}.
x=\frac{\sqrt{159}-3}{\frac{1}{2}\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{3}{5} vào \frac{\sqrt{159}}{5}.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5}
Chia \frac{-3+\sqrt{159}}{5} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-3+\sqrt{159}}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{-\sqrt{159}-3}{\frac{1}{2}\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{5}±\frac{\sqrt{159}}{5}}{\frac{1}{2}} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{159}}{5} khỏi -\frac{3}{5}.
x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Chia \frac{-3-\sqrt{159}}{5} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{-3-\sqrt{159}}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5} x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x-6-\left(-6\right)=-\left(-6\right)
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x=-\left(-6\right)
Trừ -6 cho chính nó ta có 0.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x=6
Trừ -6 khỏi 0.
\frac{\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{5}x}{\frac{1}{4}}=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Nhân cả hai vế với 4.
x^{2}+\frac{\frac{3}{5}}{\frac{1}{4}}x=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Việc chia cho \frac{1}{4} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x=\frac{6}{\frac{1}{4}}
Chia \frac{3}{5} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x=24
Chia 6 cho \frac{1}{4} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}=24+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}
Chia \frac{12}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{6}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{6}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25}=24+\frac{36}{25}
Bình phương \frac{6}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25}=\frac{636}{25}
Cộng 24 vào \frac{36}{25}.
\left(x+\frac{6}{5}\right)^{2}=\frac{636}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{12}{5}x+\frac{36}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{6}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{636}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{6}{5}=\frac{2\sqrt{159}}{5} x+\frac{6}{5}=-\frac{2\sqrt{159}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{159}-6}{5} x=\frac{-2\sqrt{159}-6}{5}
Trừ \frac{6}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.