Tính giá trị
\frac{277}{672}\approx 0,412202381
Phân tích thành thừa số
\frac{277}{2 ^ {5} \cdot 3 \cdot 7} = 0,41220238095238093
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 32 } + \frac{ 1 }{ 3 } + \frac{ 1 }{ 21 } \div 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{96}+\frac{32}{96}+\frac{\frac{1}{21}}{1}
Bội số chung nhỏ nhất của 32 và 3 là 96. Chuyển đổi \frac{1}{32} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 96.
\frac{3+32}{96}+\frac{\frac{1}{21}}{1}
Do \frac{3}{96} và \frac{32}{96} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{35}{96}+\frac{\frac{1}{21}}{1}
Cộng 3 với 32 để có được 35.
\frac{35}{96}+\frac{1}{21}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{245}{672}+\frac{32}{672}
Bội số chung nhỏ nhất của 96 và 21 là 672. Chuyển đổi \frac{35}{96} và \frac{1}{21} thành phân số với mẫu số là 672.
\frac{245+32}{672}
Do \frac{245}{672} và \frac{32}{672} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{277}{672}
Cộng 245 với 32 để có được 277.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}