Tính giá trị
\frac{11}{12}\approx 0,916666667
Phân tích thành thừa số
\frac{11}{2 ^ {2} \cdot 3} = 0,9166666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 3 } +1 \frac{ 5 }{ 6 } -1 \frac{ 1 }{ 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}+\frac{6+5}{6}-\frac{1\times 4+1}{4}
Nhân 1 với 6 để có được 6.
\frac{1}{3}+\frac{11}{6}-\frac{1\times 4+1}{4}
Cộng 6 với 5 để có được 11.
\frac{2}{6}+\frac{11}{6}-\frac{1\times 4+1}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{11}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{2+11}{6}-\frac{1\times 4+1}{4}
Do \frac{2}{6} và \frac{11}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{6}-\frac{1\times 4+1}{4}
Cộng 2 với 11 để có được 13.
\frac{13}{6}-\frac{4+1}{4}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{13}{6}-\frac{5}{4}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{26}{12}-\frac{15}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{13}{6} và \frac{5}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{26-15}{12}
Do \frac{26}{12} và \frac{15}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{11}{12}
Lấy 26 trừ 15 để có được 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}