Tính giá trị
-\frac{184}{3}\approx -61,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{184}{3} = -61\frac{1}{3} = -61,333333333333336
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}\times 2-\frac{16}{\frac{1}{4}}+2
Chia \frac{1}{3} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{1}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{2}{3}-\frac{16}{\frac{1}{4}}+2
Nhân \frac{1}{3} với 2 để có được \frac{2}{3}.
\frac{2}{3}-16\times 4+2
Chia 16 cho \frac{1}{4} bằng cách nhân 16 với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{2}{3}-64+2
Nhân 16 với 4 để có được 64.
\frac{2}{3}-\frac{192}{3}+2
Chuyển đổi 64 thành phân số \frac{192}{3}.
\frac{2-192}{3}+2
Do \frac{2}{3} và \frac{192}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{190}{3}+2
Lấy 2 trừ 192 để có được -190.
-\frac{190}{3}+\frac{6}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{-190+6}{3}
Do -\frac{190}{3} và \frac{6}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{184}{3}
Cộng -190 với 6 để có được -184.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}