Tính giá trị
\frac{233811}{20}=11690,55
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2} \cdot 83 \cdot 313}{2 ^ {2} \cdot 5} = 11690\frac{11}{20} = 11690,55
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{20}\left(1+2\left(20247+10440+10770+11180+11661+12206+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 10049 với 10198 để có được 20247.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(30687+10770+11180+11661+12206+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 20247 với 10440 để có được 30687.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(41457+11180+11661+12206+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 30687 với 10770 để có được 41457.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(52637+11661+12206+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 41457 với 11180 để có được 52637.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(64298+12206+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 52637 với 11661 để có được 64298.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(76504+12806+13453+14142\right)\right)
Cộng 64298 với 12206 để có được 76504.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(89310+13453+14142\right)\right)
Cộng 76504 với 12806 để có được 89310.
\frac{1}{20}\left(1+2\left(102763+14142\right)\right)
Cộng 89310 với 13453 để có được 102763.
\frac{1}{20}\left(1+2\times 116905\right)
Cộng 102763 với 14142 để có được 116905.
\frac{1}{20}\left(1+233810\right)
Nhân 2 với 116905 để có được 233810.
\frac{1}{20}\times 233811
Cộng 1 với 233810 để có được 233811.
\frac{233811}{20}
Nhân \frac{1}{20} với 233811 để có được \frac{233811}{20}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}