Tính giá trị
\frac{2}{y\left(2-y\right)}
Lấy vi phân theo y
\frac{4\left(1-y\right)}{\left(2-y\right)\left(y-2\right)y^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac{ 1 }{ 2-y } + \frac{ 1 }{ y }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{y}{y\left(-y+2\right)}+\frac{-y+2}{y\left(-y+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2-y và y là y\left(-y+2\right). Nhân \frac{1}{2-y} với \frac{y}{y}. Nhân \frac{1}{y} với \frac{-y+2}{-y+2}.
\frac{y-y+2}{y\left(-y+2\right)}
Do \frac{y}{y\left(-y+2\right)} và \frac{-y+2}{y\left(-y+2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2}{y\left(-y+2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong y-y+2.
\frac{2}{-y^{2}+2y}
Khai triển y\left(-y+2\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}