Tính giá trị
\frac{10000000000000000\sqrt{5}}{2679491924311227}-1\approx 7,345119301
Phân tích thành thừa số
\frac{10000000000000000 \sqrt{5}}{2679491924311227} - 1 = 7,345119301
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2 \cdot 0,2679491924311227} \sqrt{20} - 1
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{1}{0,5358983848622454}\sqrt{20}-1
Nhân 2 với 0,2679491924311227 để có được 0,5358983848622454.
\frac{10000000000000000}{5358983848622454}\sqrt{20}-1
Khai triển \frac{1}{0,5358983848622454} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
\frac{5000000000000000}{2679491924311227}\sqrt{20}-1
Rút gọn phân số \frac{10000000000000000}{5358983848622454} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5000000000000000}{2679491924311227}\times 2\sqrt{5}-1
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{5000000000000000\times 2}{2679491924311227}\sqrt{5}-1
Thể hiện \frac{5000000000000000}{2679491924311227}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{10000000000000000}{2679491924311227}\sqrt{5}-1
Nhân 5000000000000000 với 2 để có được 10000000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}