\frac{ 1 }{ 2 } - { 2 }^{ 3 } { 3 }^{ 2 } +3- { \left( { 2 }^{ 2 } \right) }^{ } { 4 }^{ 2 }
Tính giá trị
-\frac{265}{2}=-132,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{265}{2} = -132\frac{1}{2} = -132,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}-2^{3}\times 3^{2}+3-2^{2}\times 4^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 1 để có kết quả 2.
\frac{1}{2}-8\times 3^{2}+3-2^{2}\times 4^{2}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{1}{2}-8\times 9+3-2^{2}\times 4^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1}{2}-72+3-2^{2}\times 4^{2}
Nhân 8 với 9 để có được 72.
-\frac{143}{2}+3-2^{2}\times 4^{2}
Lấy \frac{1}{2} trừ 72 để có được -\frac{143}{2}.
-\frac{137}{2}-2^{2}\times 4^{2}
Cộng -\frac{143}{2} với 3 để có được -\frac{137}{2}.
-\frac{137}{2}-4\times 4^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
-\frac{137}{2}-4\times 16
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
-\frac{137}{2}-64
Nhân 4 với 16 để có được 64.
-\frac{265}{2}
Lấy -\frac{137}{2} trừ 64 để có được -\frac{265}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}