Tìm x
x=y+1
Tìm y
y=x-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1\left(x-3\right)-\left(y-2x\right)=2x-2
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x-3-\left(y-2x\right)=2x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với x-3.
x-3-y+2x=2x-2
Để tìm số đối của y-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x-3-y=2x-2
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-3-y-2x=-2
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x-3-y=-2
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x-y=-2+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
x-y=1
Cộng -2 với 3 để có được 1.
x=1+y
Thêm y vào cả hai vế.
1\left(x-3\right)-\left(y-2x\right)=2x-2
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x-3-\left(y-2x\right)=2x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với x-3.
x-3-y+2x=2x-2
Để tìm số đối của y-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x-3-y=2x-2
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
-3-y=2x-2-3x
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-3-y=-x-2
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
-y=-x-2+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
-y=-x+1
Cộng -2 với 3 để có được 1.
-y=1-x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-y}{-1}=\frac{1-x}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
y=\frac{1-x}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
y=x-1
Chia -x+1 cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}