Tính giá trị
\frac{35}{8}=4,375
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 7}{2 ^ {3}} = 4\frac{3}{8} = 4,375
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 2 } \times 2 \frac{ 1 }{ 2 } (1 \frac{ 1 }{ 2 } +2)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times \frac{4+1}{2}\left(\frac{1\times 2+1}{2}+2\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{1}{2}\times \frac{5}{2}\left(\frac{1\times 2+1}{2}+2\right)
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{1\times 5}{2\times 2}\left(\frac{1\times 2+1}{2}+2\right)
Nhân \frac{1}{2} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{4}\left(\frac{1\times 2+1}{2}+2\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{2\times 2}.
\frac{5}{4}\left(\frac{2+1}{2}+2\right)
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{5}{4}\left(\frac{3}{2}+2\right)
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{5}{4}\left(\frac{3}{2}+\frac{4}{2}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{5}{4}\times \frac{3+4}{2}
Do \frac{3}{2} và \frac{4}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{4}\times \frac{7}{2}
Cộng 3 với 4 để có được 7.
\frac{5\times 7}{4\times 2}
Nhân \frac{5}{4} với \frac{7}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{35}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 7}{4\times 2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}