Tính giá trị
-\frac{7}{96}\approx -0,072916667
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{96} = -0,07291666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\times 1}{12\times 12}\times \frac{3}{2}-\frac{1}{12}
Nhân \frac{1}{12} với \frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{144}\times \frac{3}{2}-\frac{1}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{12\times 12}.
\frac{1\times 3}{144\times 2}-\frac{1}{12}
Nhân \frac{1}{144} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{288}-\frac{1}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 3}{144\times 2}.
\frac{1}{96}-\frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{3}{288} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{96}-\frac{8}{96}
Bội số chung nhỏ nhất của 96 và 12 là 96. Chuyển đổi \frac{1}{96} và \frac{1}{12} thành phân số với mẫu số là 96.
\frac{1-8}{96}
Do \frac{1}{96} và \frac{8}{96} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{7}{96}
Lấy 1 trừ 8 để có được -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}