Tìm t
t=80
t=600
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ 100 } = \frac{ 1 }{ t-480 } + \frac{ 1 }{ t }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t\left(t-480\right)=100t+100t-48000
Biến t không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,480 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 100t\left(t-480\right), bội số chung nhỏ nhất của 100,t-480,t.
t^{2}-480t=100t+100t-48000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t với t-480.
t^{2}-480t=200t-48000
Kết hợp 100t và 100t để có được 200t.
t^{2}-480t-200t=-48000
Trừ 200t khỏi cả hai vế.
t^{2}-680t=-48000
Kết hợp -480t và -200t để có được -680t.
t^{2}-680t+48000=0
Thêm 48000 vào cả hai vế.
t=\frac{-\left(-680\right)±\sqrt{\left(-680\right)^{2}-4\times 48000}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -680 vào b và 48000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-680\right)±\sqrt{462400-4\times 48000}}{2}
Bình phương -680.
t=\frac{-\left(-680\right)±\sqrt{462400-192000}}{2}
Nhân -4 với 48000.
t=\frac{-\left(-680\right)±\sqrt{270400}}{2}
Cộng 462400 vào -192000.
t=\frac{-\left(-680\right)±520}{2}
Lấy căn bậc hai của 270400.
t=\frac{680±520}{2}
Số đối của số -680 là 680.
t=\frac{1200}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{680±520}{2} khi ± là số dương. Cộng 680 vào 520.
t=600
Chia 1200 cho 2.
t=\frac{160}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{680±520}{2} khi ± là số âm. Trừ 520 khỏi 680.
t=80
Chia 160 cho 2.
t=600 t=80
Hiện phương trình đã được giải.
t\left(t-480\right)=100t+100t-48000
Biến t không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,480 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 100t\left(t-480\right), bội số chung nhỏ nhất của 100,t-480,t.
t^{2}-480t=100t+100t-48000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t với t-480.
t^{2}-480t=200t-48000
Kết hợp 100t và 100t để có được 200t.
t^{2}-480t-200t=-48000
Trừ 200t khỏi cả hai vế.
t^{2}-680t=-48000
Kết hợp -480t và -200t để có được -680t.
t^{2}-680t+\left(-340\right)^{2}=-48000+\left(-340\right)^{2}
Chia -680, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -340. Sau đó, cộng bình phương của -340 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-680t+115600=-48000+115600
Bình phương -340.
t^{2}-680t+115600=67600
Cộng -48000 vào 115600.
\left(t-340\right)^{2}=67600
Phân tích t^{2}-680t+115600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-340\right)^{2}}=\sqrt{67600}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-340=260 t-340=-260
Rút gọn.
t=600 t=80
Cộng 340 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}