Tính giá trị
\frac{3}{4}=0,75
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 ^ {2}} = 0,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}+\frac{1}{2\times 3}+\frac{1}{3\times 4}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{3\times 4}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3}{6}+\frac{1}{6}+\frac{1}{3\times 4}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{3+1}{6}+\frac{1}{3\times 4}
Do \frac{3}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{6}+\frac{1}{3\times 4}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{2}{3}+\frac{1}{3\times 4}
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{2}{3}+\frac{1}{12}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
\frac{8}{12}+\frac{1}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 12 là 12. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{1}{12} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{8+1}{12}
Do \frac{8}{12} và \frac{1}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{12}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{9}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}