Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ \sqrt{ 3 } } \times \frac{ 1 }{ 2 } \sqrt{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\times \frac{1}{2}\sqrt{3}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{3}}{3}\times \frac{1}{2}\sqrt{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}}{3\times 2}\sqrt{3}
Nhân \frac{\sqrt{3}}{3} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{3\times 2}
Thể hiện \frac{\sqrt{3}}{3\times 2}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{3\times 2}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3}{6}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}