Tính giá trị
-\sqrt{2}\approx -1,414213562
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\sqrt{\frac{1}{8}}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Tính \frac{1}{2} mũ 3 và ta có \frac{1}{8}.
\frac{1}{\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{8}}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{8}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{8}}.
\frac{1}{\frac{1}{\sqrt{8}}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{1}{\frac{1}{2\sqrt{2}}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{1}{\frac{\sqrt{2}}{2\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{2\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{1}{\frac{\sqrt{2}}{2\times 2}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{1}{\frac{\sqrt{2}}{4}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{4}{\sqrt{2}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Chia 1 cho \frac{\sqrt{2}}{4} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{\sqrt{2}}{4}.
\frac{4\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{4\sqrt{2}}{2}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2\sqrt{2}-\frac{3}{\sqrt{\frac{1}{2}}}
Chia 4\sqrt{2} cho 2 ta có 2\sqrt{2}.
2\sqrt{2}-\frac{3}{\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}.
2\sqrt{2}-\frac{3}{\frac{1}{\sqrt{2}}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
2\sqrt{2}-\frac{3}{\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
2\sqrt{2}-\frac{3}{\frac{\sqrt{2}}{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2\sqrt{2}-\frac{3\times 2}{\sqrt{2}}
Chia 3 cho \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{\sqrt{2}}{2}.
2\sqrt{2}-\frac{3\times 2\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3\times 2}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
2\sqrt{2}-\frac{3\times 2\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2\sqrt{2}-\frac{6\sqrt{2}}{2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
2\sqrt{2}-3\sqrt{2}
Chia 6\sqrt{2} cho 2 ta có 3\sqrt{2}.
-\sqrt{2}
Kết hợp 2\sqrt{2} và -3\sqrt{2} để có được -\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}