Tính giá trị
\frac{4}{15}\approx 0,266666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3 \cdot 5} = 0,26666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\frac{144}{11}+\frac{44}{11}+12+15+5}\times \frac{144}{11}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{44}{11}.
\frac{1}{\frac{144+44}{11}+12+15+5}\times \frac{144}{11}
Do \frac{144}{11} và \frac{44}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{\frac{188}{11}+12+15+5}\times \frac{144}{11}
Cộng 144 với 44 để có được 188.
\frac{1}{\frac{188}{11}+\frac{132}{11}+15+5}\times \frac{144}{11}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{132}{11}.
\frac{1}{\frac{188+132}{11}+15+5}\times \frac{144}{11}
Do \frac{188}{11} và \frac{132}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{\frac{320}{11}+15+5}\times \frac{144}{11}
Cộng 188 với 132 để có được 320.
\frac{1}{\frac{320}{11}+\frac{165}{11}+5}\times \frac{144}{11}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{165}{11}.
\frac{1}{\frac{320+165}{11}+5}\times \frac{144}{11}
Do \frac{320}{11} và \frac{165}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{\frac{485}{11}+5}\times \frac{144}{11}
Cộng 320 với 165 để có được 485.
\frac{1}{\frac{485}{11}+\frac{55}{11}}\times \frac{144}{11}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{55}{11}.
\frac{1}{\frac{485+55}{11}}\times \frac{144}{11}
Do \frac{485}{11} và \frac{55}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{\frac{540}{11}}\times \frac{144}{11}
Cộng 485 với 55 để có được 540.
1\times \frac{11}{540}\times \frac{144}{11}
Chia 1 cho \frac{540}{11} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{540}{11}.
\frac{11}{540}\times \frac{144}{11}
Nhân 1 với \frac{11}{540} để có được \frac{11}{540}.
\frac{11\times 144}{540\times 11}
Nhân \frac{11}{540} với \frac{144}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{144}{540}
Giản ước 11 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{15}
Rút gọn phân số \frac{144}{540} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}