Tìm x
x=-90
x=80
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 1 }{ \frac{ 1 }{ x } - \frac{ 1 }{ x+10 } } = 720
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\frac{x+10}{x\left(x+10\right)}-\frac{x}{x\left(x+10\right)}}=720
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x+10 là x\left(x+10\right). Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+10}{x+10}. Nhân \frac{1}{x+10} với \frac{x}{x}.
\frac{1}{\frac{x+10-x}{x\left(x+10\right)}}=720
Do \frac{x+10}{x\left(x+10\right)} và \frac{x}{x\left(x+10\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{\frac{10}{x\left(x+10\right)}}=720
Kết hợp như các số hạng trong x+10-x.
\frac{x\left(x+10\right)}{10}=720
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -10,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 1 cho \frac{10}{x\left(x+10\right)} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{10}{x\left(x+10\right)}.
\frac{x^{2}+10x}{10}=720
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+10.
\frac{1}{10}x^{2}+x=720
Chia từng số hạng trong x^{2}+10x cho 10, ta có \frac{1}{10}x^{2}+x.
\frac{1}{10}x^{2}+x-720=0
Trừ 720 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times \frac{1}{10}\left(-720\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{10} vào a, 1 vào b và -720 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times \frac{1}{10}\left(-720\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-\frac{2}{5}\left(-720\right)}}{2\times \frac{1}{10}}
Nhân -4 với \frac{1}{10}.
x=\frac{-1±\sqrt{1+288}}{2\times \frac{1}{10}}
Nhân -\frac{2}{5} với -720.
x=\frac{-1±\sqrt{289}}{2\times \frac{1}{10}}
Cộng 1 vào 288.
x=\frac{-1±17}{2\times \frac{1}{10}}
Lấy căn bậc hai của 289.
x=\frac{-1±17}{\frac{1}{5}}
Nhân 2 với \frac{1}{10}.
x=\frac{16}{\frac{1}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±17}{\frac{1}{5}} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 17.
x=80
Chia 16 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân 16 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x=-\frac{18}{\frac{1}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±17}{\frac{1}{5}} khi ± là số âm. Trừ 17 khỏi -1.
x=-90
Chia -18 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân -18 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x=80 x=-90
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{\frac{x+10}{x\left(x+10\right)}-\frac{x}{x\left(x+10\right)}}=720
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và x+10 là x\left(x+10\right). Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+10}{x+10}. Nhân \frac{1}{x+10} với \frac{x}{x}.
\frac{1}{\frac{x+10-x}{x\left(x+10\right)}}=720
Do \frac{x+10}{x\left(x+10\right)} và \frac{x}{x\left(x+10\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{\frac{10}{x\left(x+10\right)}}=720
Kết hợp như các số hạng trong x+10-x.
\frac{x\left(x+10\right)}{10}=720
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -10,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 1 cho \frac{10}{x\left(x+10\right)} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{10}{x\left(x+10\right)}.
\frac{x^{2}+10x}{10}=720
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+10.
\frac{1}{10}x^{2}+x=720
Chia từng số hạng trong x^{2}+10x cho 10, ta có \frac{1}{10}x^{2}+x.
\frac{\frac{1}{10}x^{2}+x}{\frac{1}{10}}=\frac{720}{\frac{1}{10}}
Nhân cả hai vế với 10.
x^{2}+\frac{1}{\frac{1}{10}}x=\frac{720}{\frac{1}{10}}
Việc chia cho \frac{1}{10} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{10}.
x^{2}+10x=\frac{720}{\frac{1}{10}}
Chia 1 cho \frac{1}{10} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{10}.
x^{2}+10x=7200
Chia 720 cho \frac{1}{10} bằng cách nhân 720 với nghịch đảo của \frac{1}{10}.
x^{2}+10x+5^{2}=7200+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=7200+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=7225
Cộng 7200 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=7225
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{7225}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=85 x+5=-85
Rút gọn.
x=80 x=-90
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}