Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0-0\times 59\times 0\times 77}{\sqrt{1-\left(0\times 59\right)^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Nhân 0 với 46 để có được 0.
\frac{0-0\times 0\times 77}{\sqrt{1-\left(0\times 59\right)^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Nhân 0 với 59 để có được 0.
\frac{0-0\times 77}{\sqrt{1-\left(0\times 59\right)^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{0-0}{\sqrt{1-\left(0\times 59\right)^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Nhân 0 với 77 để có được 0.
\frac{0}{\sqrt{1-\left(0\times 59\right)^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
\frac{0}{\sqrt{1-0^{2}}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Nhân 0 với 59 để có được 0.
\frac{0}{\sqrt{1-0}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\frac{0}{\sqrt{1}\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
\frac{0}{1\sqrt{1-\left(0\times 77\right)^{2}}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{0}{1\sqrt{1-0^{2}}}
Nhân 0 với 77 để có được 0.
\frac{0}{1\sqrt{1-0}}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\frac{0}{1\sqrt{1}}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
\frac{0}{1\times 1}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{0}{1}
Nhân 1 với 1 để có được 1.
0
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}