Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 0192-0068 }{ \sqrt{ \frac{ 1 }{ 25-3 } + \frac{ 1 }{ 36-3 } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0-0\times 0\times 68}{\sqrt{\frac{1}{25-3}+\frac{1}{36-3}}}
Nhân 0 với 192 để có được 0.
\frac{0-0\times 68}{\sqrt{\frac{1}{25-3}+\frac{1}{36-3}}}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{0-0}{\sqrt{\frac{1}{25-3}+\frac{1}{36-3}}}
Nhân 0 với 68 để có được 0.
\frac{0}{\sqrt{\frac{1}{25-3}+\frac{1}{36-3}}}
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
\frac{0}{\sqrt{\frac{1}{22}+\frac{1}{36-3}}}
Lấy 25 trừ 3 để có được 22.
\frac{0}{\sqrt{\frac{1}{22}+\frac{1}{33}}}
Lấy 36 trừ 3 để có được 33.
\frac{0}{\sqrt{\frac{3}{66}+\frac{2}{66}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 22 và 33 là 66. Chuyển đổi \frac{1}{22} và \frac{1}{33} thành phân số với mẫu số là 66.
\frac{0}{\sqrt{\frac{3+2}{66}}}
Do \frac{3}{66} và \frac{2}{66} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{0}{\sqrt{\frac{5}{66}}}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{0}{\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{66}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{66}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{66}}.
\frac{0}{\frac{\sqrt{5}\sqrt{66}}{\left(\sqrt{66}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{66}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{66}.
\frac{0}{\frac{\sqrt{5}\sqrt{66}}{66}}
Bình phương của \sqrt{66} là 66.
\frac{0}{\frac{\sqrt{330}}{66}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{66}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{0\times 66}{\sqrt{330}}
Chia 0 cho \frac{\sqrt{330}}{66} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{\sqrt{330}}{66}.
\frac{0\times 66\sqrt{330}}{\left(\sqrt{330}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{0\times 66}{\sqrt{330}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{330}.
\frac{0\times 66\sqrt{330}}{330}
Bình phương của \sqrt{330} là 330.
\frac{0\sqrt{330}}{330}
Nhân 0 với 66 để có được 0.
\frac{0}{330}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}