Tìm y
y=-\frac{3}{5}=-0,6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(0-7y\right)=3\left(4+2y\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,-2.
2\left(-7\right)y=3\left(4+2y\right)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-14y=3\left(4+2y\right)
Nhân 2 với -7 để có được -14.
-14y=12+6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 4+2y.
-14y-6y=12
Trừ 6y khỏi cả hai vế.
-20y=12
Kết hợp -14y và -6y để có được -20y.
y=\frac{12}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
y=-\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{12}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}